Gearbox ô tô là gì Things To Know Before You Buy
Wiki Article
five seconds. Từ Cambridge English Corpus The actuation of these d. o. f. is made that has a stepper motor coupled via a gearbox
Dalam sebuah gearbox ada beragam komponen yang akan mendukung kinerjanya supaya motor bisa melaju sesuai dengan kecepatan yang diinginkan. Bayangkan saja jika tidak ada komponen gearbox dalam motor, bagaimana Anda bisa mengatur laju kendaraan?
PUBLISHED Day : thirteen Juli 2021 Kecepatan yang dihasilkan oleh motor bukan hanya berasal dari gasoline, tetapi juga berkat peranan gearbox. Fungsi gearbox sangat penting untuk mengatur cepat lambatnya laju kendaraan.
Cuộc đua nổi tiếng Grand Problem do DARPA tài trợ cũng là một phần trong nỗ lực này.
Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có Helloệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động Helloệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho chúng.
Pada saat Anda melakukan pengoperan gear, maka gearbox akan bekerja mempercepat atau menurunkan laju kendaraan. Jadi fungsi gearbox di sini sangatlah very important dan tidak bisa dianggap remeh.
Công nghệ hộp số liền mạch này mới chỉ được ứng dụng trên những con “quái vật tốc độ” tại đường đua MotoGP mà không hề được sản xuất thương mại vì kỹ thuật cho chúng rất phức tạp.
Khi bắt đầu di chuyển bạn cho cần số từ P đến R và ngược lại khi xe đến đích và bạn muốn dừng xe lại.
Gearbox sendiri merupakan sebuah komponen yang dibutuhkan dalam bidang industri atau permesinan. Jadi secara umum penggunaannya tidak terbatas pada motor saja.
Wise Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ The interior of automobiles back seat brake brake pedal dashboard defogger demister dickey dimmer swap dip change footbrake gasoline pedal horn inertia reel luggage rack parking brake safety belt speedometer adhere shift tachograph trim Xem thêm kết quả »
Tiếng Anh term #beta Beta /beta #preferredDictionaries ^selected identify /chosen /preferredDictionaries Ý nghĩa của gearbox trong tiếng Anh
Skip to written content Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.
Alasan kedua adalah untuk memperkuat tenaga putaran yang diperoleh dari diesel atau dinamo. Jadi jika sebuah mesin tidak memiliki gearbox, maka tenaga yang dihasilkan dari mesin diesel atau dinamo motor elektrik tidak bisa dikendalikan.
Nghĩ nền nhiệt tối đa thật đáng sợ nhưng đây là điều kiện thường xuyên của các tay đua vì những chiếc xe này hoạt động mạnh liên tục here với tình trạng bứt tốc, phanh gấp thường xuyên.